STT | DANH MỤC THỐNG KÊ | Tổng số | Đường bộ | Đường sắt | Đường thủy nội địa |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | I. TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG | ||||
2 | Số vụ | 18 | 18 | 0 | 0 |
3 | Số người chết | 9 | 9 | 0 | 0 |
4 | Trong đó, số nạn nhân là nữ | 1 | 1 | ||
5 | Số người bị thương | 15 | 15 | 0 | 0 |
6 | Trong đó, số nạn nhân là nữ | 2 | 2 | ||
7 | Tài sản thiệt hại (triệu đồng) | 75 | 75 | 0 | 0 |
8 | Số vụ liên quan đến CBCS Công an | 0 | |||
9 | Số CBCS bị chết | 0 | |||
10 | Số CBCS bị thương | 0 | |||
11 | II. TÍNH CHẤT TAI NẠN GIAO THÔNG | ||||
12 | Số vụ va chạm giao thông | 0 | |||
13 | Số người bị thương | 0 | |||
14 | Tài sản thiệt hại (triệu đồng) | 0 | |||
15 | Số vụ tai nạn giao thông ít nghiêm trọng | 9 | 9 | ||
16 | Số người bị thương | 14 | 14 | ||
17 | Tài sản thiệt hại (triệu đồng) | 16 | 16 | ||
18 | Số vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng | 9 | 9 | ||
19 | Số người chết | 9 | 9 | ||
20 | Số người bị thương | 1 | 1 | ||
21 | Tài sản thiệt hại (triệu đồng) | 59 | 59 | ||
22 | Số vụ tai nạn giao thông rất nghiêm trọng | 0 | |||
23 | Số người chết | 0 | |||
24 | Số người bị thương | 0 | |||