TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
TTHC Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) |
Thanh toán trực tuyến (Có/Không) |
Ghi chú |
|
|
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm |
Có |
Có |
|
|
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Có |
Có |
|
|
3 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Có |
Có |
|
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Có |
Có |
|
|
5 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Có |
Có |
|
|
6 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Có |
Có |
|
|
7 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Có |
Có |
|
|
8 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Không |
Không |
|
|
9 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Có |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnh quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). |
Chi cục đất đai |
Không |
Không |
|
|
11 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Không |
Không |
|
|
12 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Không |
Không |
|
|
13 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
14 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Không |
Không |
|
|
15 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Có |
Có |
|
|
16 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Có |
Có |
|
|
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Không |
Không |
|
|
18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Có |
Có |
|
|
19 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Không |
Không |
|
|
20 |
Thu hồi khu vực biển |
Biển và hải đảo |
Không |
Không |
|
|
21 |
Thủ tục trả lại khu vực biển |
Không |
Không |
|
|
22 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Không |
Không |
|
|
23 |
Thủ tục Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
Không |
Không |
|
|
24 |
Giao khu vực biển |
Không |
Không |
|
|
25 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản. |
Tài nguyên nước và khoáng sản |
Không |
Không |
|
|
26 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
Không |
Không |
|
|
27 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
|
|
28 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
|
|
29 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
|
|
30 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
Có |
Có |
|
|
31 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
|
|
32 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
|
|
33 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
|
|
34 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
Có |
Có |
|
|
35 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
|
|
36 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
Không |
Không |
|
|
37 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Có |
Có |
|
|
38 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
Không |
Không |
|
|
39 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
Không |
Không |
|
|
40 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
Không |
Không |
|
|
41 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Có |
Có |
|
|
42 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Có |
Có |
|
|
43 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Có |
Có |
|
|
44 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Có |
Có |
|
|
45 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
Có |
Có |
|
|
46 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Không |
Không |
|
|
47 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Có |
Có |
|
|
48 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
|
|
49 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
|
|
50 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Không |
Không |
|
|
51 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
Không |
Không |
|
|
52 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
Không |
Không |
|
|
53 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Không |
Không |
|
|
54 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Không |
Không |
|
|
55 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
Có |
Có |
|
|
56 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP) |
Có |
Có |
|
|
57 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Không |
Không |
|
|
58 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Không |
Không |
|
|
59 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Không |
Không |
|
|
60 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Không |
Không |
|
|
61 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Không |
Không |
|
|
62 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
Thanh tra |
Không |
Không |
|
|
63 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp (Cấp Tỉnh). |
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
Không |
Không |
|
|
64 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (cấp tỉnh) |
Có |
Không |
|
|