Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

Thực hiện quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND Tỉnh Công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường như sau:
Tổng số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 97 thủ tục. Trong đó, số thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công toàn trình là 33 thủ tục (gồm 01 thủ tục lĩnh vực biển và hải đảo, 02 thủ tục lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản, 01 thủ tục lĩnh vực đất đai, 04 thủ tục lĩnh vực môi trường và 25 thủ tục lĩnh vực của văn phòng đăng ký đất đai); số thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công một phần là 64 thủ tục (gồm 09 thủ tục lĩnh vực giao dịch bảo đảm, 05 thủ tục lĩnh vực biển và hải đảo, 30 thủ tục lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản, 10 thủ tục lĩnh vực đất đai, 07 thủ tục lĩnh vực môi trường, 01 thủ tục lĩnh vực thanh tra và 02 thủ tục lĩnh vực của văn phòng đăng ký đất đai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
 
TT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực TTHC Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) Thanh toán trực tuyến (Có/Không) Ghi chú  
 
1 Công nhận khu vực biển Biển và hải đảo Không Không    
2 Thủ tục cấp lại giấy phép Tài nguyên nước Tài nguyên nước và khoáng sản    
3 Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Không Không    
4 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 Đất đai Không Không    
5 Cấp Giấy phép môi trường Môi trường    
6 Cấp đổi Giấy phép môi trường Không Không    
7 Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường    
8 Cấp lại Giấy phép môi trường    
9 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Văn Phòng Đăng ký đất đai    
10 Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý Không Không    
11 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất    
12 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận    
13 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề    
14 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu    
15 Tách thửa hoặc hợp thửa đất    
16 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất    
17 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân    
18 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp    
19 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Không Không    
20 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu    
21 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu    
22 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất    
23 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp    
24 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở    
25 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định    
26 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm    
27 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm    
28 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp    
29 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất    
30 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất    
31 Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền    
32 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất    
33 Cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai    


II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
 
TT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực TTHC Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) Thanh toán trực tuyến (Có/Không) Ghi chú  
 
1 Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm    
2 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận    
3 Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu    
4 Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký    
5 Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai    
6 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất    
7 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất    
8 Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký Không Không    
9 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở    
10 Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnh quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). Chi cục đất đai Không Không    
11 Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Không Không    
12 Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Không Không    
13 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Không Không    
14 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Không Không    
15 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao    
16 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao    
17 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức Không Không    
18 Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II    
19 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Không Không    
20 Thu hồi khu vực biển Biển và hải đảo Không Không    
21 Thủ tục trả lại khu vực biển Không Không    
22 Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển Không Không    
23 Thủ tục Gia hạn Quyết định giao khu vực biển Không Không    
24 Giao khu vực biển Không Không    
25 Đóng cửa mỏ khoáng sản. Tài nguyên nước và khoáng sản Không Không    
26 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. Không Không    
27 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.    
28 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.    
29 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.    
30 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm    
31 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.    
32 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm.    
33 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.    
34 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.    
35 Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.    
36 Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. Không Không    
37 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.    
38 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. Không Không    
39 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. Không Không    
40 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Không Không    
41 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.    
42 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.    
43 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.    
44 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.    
45 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.    
46 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. Không Không    
47 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản    
48 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản    
49 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản    
50 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Không Không    
51 Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) Không Không    
52 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành Không Không    
53 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Không Không    
54 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Không Không    
55 Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Môi trường    
56 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP)    
57 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Không Không    
58 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Không Không    
59 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Không Không    
60 Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Không Không    
61 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Không Không    
62 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Thanh tra Không Không    
63 Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp (Cấp Tỉnh). Văn Phòng Đăng ký đất đai Không Không    
64 Gia hạn sử dụng đất  ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (cấp tỉnh) Không    

 

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập43
  • Máy chủ tìm kiếm14
  • Khách viếng thăm29
  • Hôm nay11,230
  • Tháng hiện tại155,345
  • Tổng lượt truy cập12,556,002
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây