Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên;
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết như sau:
- Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 92 thủ tục (Phụ lục I );
- Danh mục Dịch vụ công trực tuyến một phần: 35 thủ tục (Phụ lục II);
- Thực hiện nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: http://dichvucong.phuyen. gov.vn
- Thông tin tài khoản thu phí, lệ phí (đối với thủ tục có phí, lệ phí):
+ Tên tài khoản: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên.
+ Số tài khoản: 123000074175
+ Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Phú Yên.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
Không |
Không |
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Không |
Không |
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Không |
Không |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Không |
Không |
|
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Không |
Không |
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Không |
Không |
|
7 |
Cấp giây chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Không |
Không |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Không |
Không |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Không |
Không |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Không |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
11 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Không |
Không |
|
12 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
Không |
Không |
|
13 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
Không |
Không |
|
III |
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
14 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Có |
Có |
|
15 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Không |
Không |
|
16 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Không |
Không |
|
17 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Không |
Không |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
18 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
|
19 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Không |
Không |
|
20 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Có |
Có |
|
21 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Có |
Có |
|
22 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Không |
Không |
|
23 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Không |
Không |
|
24 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
Có |
Có |
|
26 |
Cấp lại giây phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
27 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Có |
Có |
|
V |
Lĩnh vực Thư viện |
28 |
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Không |
Không |
|
29 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Không |
Không |
|
30 |
Thông báo chầm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Không |
Không |
|
VI |
Lĩnh vực Gia đình |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Không |
Không |
|
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Không |
Không |
|
33 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Không |
Không |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không |
Không |
|
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn |
Không |
Không |
|
|
về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
|
36 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
Không |
Không |
|
VII |
Lĩnh vực Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
37 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Không |
Không |
|
VIII |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
|
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
Có |
Có |
|
40 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
Có |
Có |
|
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
Có |
Có |
|
42 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
Không |
Không |
|
43 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
Không |
Không |
|
44 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
Không |
Không |
|
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể |
|
Có |
Có |
|
|
thao đối với môn Yoga |
|
|
|
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Có |
Có |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Có |
Có |
|
48 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Có |
Có |
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Có |
Có |
|
50 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
Có |
Có |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
Có |
Có |
|
52 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Có |
Có |
|
53 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Có |
Có |
|
54 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Có |
Có |
|
55 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Có |
Có |
|
56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Có |
Có |
|
57 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Có |
Có |
|
58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể |
Có |
Có |
|
|
thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
|
|
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Có |
Có |
|
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Có |
Có |
|
61 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
Có |
Có |
|
62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
Có |
Có |
|
63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Có |
Có |
|
64 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Có |
Có |
|
65 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Có |
Có |
|
66 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
Có |
Có |
|
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Có |
Có |
|
68 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Có |
Có |
|
69 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Có |
Có |
|
70 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Có |
Có |
|
71 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể |
Có |
Có |
|
|
thao đối với môn Bóng rổ |
|
|
|
|
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
Có |
Có |
|
IX |
Lĩnh vực Lữ hành |
73 |
Công nhận điểm du lịch |
Lữ hành |
Không |
Không |
|
74 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
Có |
Có |
|
75 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
Có |
Có |
|
76 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
Có |
Có |
|
77 |
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
Không |
Không |
|
78 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
Có |
Có |
|
79 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
80 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
Có |
Có |
|
81 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
Có |
Có |
|
82 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
Có |
Có |
|
83 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
Có |
Có |
|
84 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn |
|
Có |
Có |
|
|
viên du lịch nội địa |
|
|
|
|
85 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
Có |
Có |
|
86 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
Không |
Không |
|
X |
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
87 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
Có |
Có |
|
88 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
Có |
Có |
|
89 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
Có |
Có |
|
90 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
Có |
Có |
|
91 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
Có |
Có |
|
92 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
Có |
Có |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính
(có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực điện ảnh |
1 |
Cấp Giấy phép phân loại phim |
Điện ảnh |
Không |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
2 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
Thi đua, khen thưởng |
Không |
Không |
|
3 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
Không |
Không |
|
4 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
Không |
Không |
|
5 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
Không |
Không |
|
6 |
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
Không |
Không |
|
7 |
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
Không |
Không |
|
III |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Không |
Không |
|
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
Không |
Không |
|
10 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
Không |
Không |
|
11 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công |
|
Không |
Không |
|
|
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực gia đình |
12 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Không |
Không |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không |
Không |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không |
Không |
|
15 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không |
Không |
|
16 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Không |
Không |
|
17 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không |
Không |
|
V |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
18 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Không |
Không |
|
19 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Không |
Không |
|
20 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Không |
Không |
|
21 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Không |
Không |
|
22 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Không |
Không |
|
23 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Không |
Không |
|
24 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương |
Không |
Không |
|
|
mại |
|
|
|
|
25 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Không |
Không |
|
26 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Không |
Không |
|
VI |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
27 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
|
28 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khấu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Không |
Không |
|
29 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Có |
Có |
|
VII |
Lĩnh vực Lữ hành |
30 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Lữ hành |
Không |
Không |
|
31 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Có |
Có |
|
32 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
|
33 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Không |
Không |
|
34 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Không |
Không |
|
35 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
Không |
Không |
|